phó bảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ɓa̰ːŋ˧˩˧fɔ̰˩˧ ɓaːŋ˧˩˨˧˥ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɓaːŋ˧˩fɔ̰˩˧ ɓa̰ːʔŋ˧˩

Danh từ[sửa]

phó bảng

  1. Người được đỗ thêm trong kỳ thi hội, sau tiến sĩ (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]