phóng sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˥ sïŋ˧˧fa̰wŋ˩˧ ʂïn˧˥fawŋ˧˥ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˩˩ ʂïŋ˧˥fa̰wŋ˩˧ ʂïŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

phóng sinh

  1. Nói người theo Phật giáo đem thả những cầm thú bắt được.
  2. Bỏ mặc không trông nom đến.
    Nhà cửa để phóng sinh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]