phù thuỷ

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: phù thủy

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 符水 (nước bùa).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṳ˨˩ tʰwḭ˧˩˧fu˧˧ tʰwi˧˩˨fu˨˩ tʰwi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˧˧ tʰwi˧˩fu˧˧ tʰwḭʔ˧˩

Danh từ[sửa]

phù thuỷ

  1. Người có phép thuật, sai khiến được quỷ thần, thường dùng bùa chú để trừ tà, chữa bệnh hoặc làm các việc kì lạ khác, theo mê tín.
    Thầy phù thuỷ.
    Đồng nghĩa: pháp sư
  2. Nhân vật tưởng tượng trong truyện cổ tích, có nhiều phép lạ, thường rất độc ác và hay làm hại người.
    Mụ phù thuỷ độc ác.

Tham khảo[sửa]

  • Phù thuỷ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam