phượng liễn loan nghi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɨə̰ʔŋ˨˩ liəʔən˧˥ lwaːn˧˧ ŋi˧˧fɨə̰ŋ˨˨ liəŋ˧˩˨ lwaːŋ˧˥ ŋi˧˥fɨəŋ˨˩˨ liəŋ˨˩˦ lwaːŋ˧˧ ŋi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɨəŋ˨˨ liə̰n˩˧ lwan˧˥ ŋi˧˥fɨə̰ŋ˨˨ liən˧˩ lwan˧˥ ŋi˧˥fɨə̰ŋ˨˨ liə̰n˨˨ lwan˧˥˧ ŋi˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

phượng liễn loan nghi

  1. Xe, kiệu và đồ nghi trượngchạm khắc thêu vẽ hình loan, chim phượng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]