phải đạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːj˧˩˧ ɗa̰ːʔw˨˩faːj˧˩˨ ɗa̰ːw˨˨faːj˨˩˦ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːj˧˩ ɗaːw˨˨faːj˧˩ ɗa̰ːw˨˨fa̰ːʔj˧˩ ɗa̰ːw˨˨

Tính từ[sửa]

phải đạo

  1. Hợp với đạo lí.
    Phụng dưỡng cha me cho phải đạo.

Tham khảo[sửa]