Bước tới nội dung

phận sự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fə̰ʔn˨˩ sɨ̰ʔ˨˩fə̰ŋ˨˨ ʂɨ̰˨˨fəŋ˨˩˨ ʂɨ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fən˨˨ ʂɨ˨˨fə̰n˨˨ ʂɨ̰˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Sự: việc

Danh từ

[sửa]

phận sự

  1. Việc về phần mình phải làm.
    Trong vũ trụ đã đành phận sự, phải có danh mà đối với núi sông (Nguyễn Công Trứ)

Tham khảo

[sửa]