phận sự
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fə̰ʔn˨˩ sɨ̰ʔ˨˩ | fə̰ŋ˨˨ ʂɨ̰˨˨ | fəŋ˨˩˨ ʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˨˨ ʂɨ˨˨ | fə̰n˨˨ ʂɨ̰˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
- Sự: việc
Danh từ[sửa]
phận sự
- Việc về phần mình phải làm.
- Trong vũ trụ đã đành phận sự, phải có danh mà đối với núi sông (Nguyễn Công Trứ)
Tham khảo[sửa]
- "phận sự". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)