Bước tới nội dung

phọt phẹt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɔ̰ʔt˨˩ fɛ̰ʔt˨˩fɔ̰k˨˨ fɛ̰k˨˨fɔk˨˩˨ fɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɔt˨˨ fɛt˨˨fɔ̰t˨˨ fɛ̰t˨˨

Tính từ

[sửa]

phọt phẹt

  1. (thông tục) Kém cỏi, không ra gì, không đâu vào đâu.
    Làm ăn phọt phẹt.
    Biết phọt phẹt vài câu tiếng Anh.

Tham khảo

[sửa]
  • Phọt phẹt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam