Bước tới nội dung

phố Tây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa phố + Tây. So sánh phố tàu.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fo˧˥ təj˧˧fo̰˩˧ təj˧˥fo˧˥ təj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fo˩˩ təj˧˥fo̰˩˧ təj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

phố Tây

  1. Một khu phố hoặc đường phốnhiều người phương Tây, thường là khách du lịch.
    • 2024, Lâm Viên, “Khi khách "Tây" dọn rác”, trong Đà Nẵng online:
      Đều đặn mỗi chiều thứ Bảy, sau khi sắp xếp công việc cá nhân tại một nhà hàng chay ở phố Tây An Thượng, chị Ánh lại cùng các thành viên lên đường với găng tay, bao tải, gậy gắp rác…