phổ nhạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fo̰˧˩˧ ɲa̰ːʔk˨˩fo˧˩˨ ɲa̰ːk˨˨fo˨˩˦ ɲaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fo˧˩ ɲaːk˨˨fo˧˩ ɲa̰ːk˨˨fo̰ʔ˧˩ ɲa̰ːk˨˨

Định nghĩa[sửa]

phổ nhạc

  1. Diễn một bài ca, bài thơ thành nhạc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]