phục quốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔk˨˩ kwəwk˧˥fṵk˨˨ kwə̰wk˩˧fuk˨˩˨ wəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˨˨ kwəwk˩˩fṵk˨˨ kwəwk˩˩fṵk˨˨ kwə̰wk˩˧

Động từ[sửa]

phục quốc

  1. (Từ cũ) Lấy lại quyền độc lập của một đất nước đã bị mất.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]