phiếm ái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fiəm˧˥ aːj˧˥fiə̰m˩˧ a̰ːj˩˧fiəm˧˥ aːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fiəm˩˩ aːj˩˩fiə̰m˩˧ a̰ːj˩˧

Danh từ[sửa]

phiếm ái

  1. Lòng yêu rộng rãi, bao khắp mọi loài.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]