phó giáp trạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ zaːp˧˥ ʨa̰ːʔŋ˨˩fɔ̰˩˧ ja̰ːp˩˧ tʂa̰ːŋ˨˨˧˥ jaːp˧˥ tʂaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɟaːp˩˩ tʂaːŋ˨˨˩˩ ɟaːp˩˩ tʂa̰ːŋ˨˨fɔ̰˩˧ ɟa̰ːp˩˧ tʂa̰ːŋ˨˨

Định nghĩa[sửa]

phó giáp trạng

  1. Bốn tuyến nhỏ bằng hạt ngô, nằm sau tuyến giáp trạng, có nhiệm vụ trao đổi chất vôi trong cơ thể.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]