phương trình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɨəŋ˧˧ ʨï̤ŋ˨˩fɨəŋ˧˥ tʂïn˧˧fɨəŋ˧˧ tʂɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɨəŋ˧˥ tʂïŋ˧˧fɨəŋ˧˥˧ tʂïŋ˧˧

Từ nguyên[sửa]

Từ phương (“hướng”) + trình (“cách thức”).

Danh từ[sửa]

phương trình

  1. (Toán học) Từ toán học chỉ đẳng thức chứa một hay nhiều ẩn số.
    Ax + by + c = 0 là một phương trình bậc nhất có hai ẩn số.

Trái nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]