pocher

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

pocher ngoại động từ /pɔ.ʃe/

  1. Đánh sưng húp.
    Pocher l’oeil à quelqu'un — đánh ai sưng húp mắt
  2. Bỏ vỏ (trứng) chần nước sôi.
    Pocher des œufs — chần trứng bỏ vỏ vào nước sôi
  3. Chần.
    Pocher un poisson — chần món cá
  4. (Hội họa) Vẽ ghi màu.

Tham khảo[sửa]