procéder

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /pʁɔ.se.de/

Nội động từ[sửa]

procéder nội động từ /pʁɔ.se.de/

  1. Bắt nguồn từ.
    Mladie qui procède d’une mauvaise hygiène — bệnh bắt nguồn từ thiếu vệ sinh
  2. Làm, hành động, tiến hành.
    Procéder avec ordre — tiến hành có thứ tự
    il sera procédé à une enquête — sẽ tiến hành một cuộc điều tra
    faire procéder à une étude géologique — cho tiến hành một cuộc khảo sát địa chất

Tham khảo[sửa]