quả báo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ː˧˩˧ ɓaːw˧˥kwaː˧˩˨ ɓa̰ːw˩˧waː˨˩˦ ɓaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˧˩ ɓaːw˩˩kwa̰ːʔ˧˩ ɓa̰ːw˩˧

Danh từ[sửa]

quả báo

  1. Sự báo lại điều ác phạm trong kiếp trước bằng điều ác mình phải chịu trong kiếp này hoặc sự báo lại điều thiện đã làm trong kiếp trước bằng điều thiện được hưởng trong kiếp này, theo Phật giáo.
    Gặp quả báo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]