quả phúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ː˧˩˧ fuk˧˥kwaː˧˩˨ fṵk˩˧waː˨˩˦ fuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˧˩ fuk˩˩kwa̰ːʔ˧˩ fṵk˩˧

Định nghĩa[sửa]

quả phúc

  1. Kết quả của sự làm phúc, sự giúp đỡ người, theo Phật giáo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]