quản huyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧ hwiə̤n˨˩kwaːŋ˧˩˨ hwiəŋ˧˧waːŋ˨˩˦ hwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˩ hwiən˧˧kwa̰ːʔn˧˩ hwiən˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

quản huyền

  1. Ống sáodây đàn. Ngb. Nhạc cụ nói chung.
    Quản huyền đâu đã dục người sinh ly (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]