quất hồng bì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwət˧˥ hə̤wŋ˨˩ ɓi̤˨˩kwə̰k˩˧ həwŋ˧˧ ɓi˧˧wək˧˥ həwŋ˨˩ ɓi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwət˩˩ həwŋ˧˧ ɓi˧˧kwə̰t˩˧ həwŋ˧˧ ɓi˧˧

Danh từ[sửa]

quất hồng bì

  1. Loài cây cùng họ với cam, kép, quả nhỏ màu vàng, mặt ngoàilông tơ, vị hơi chuathơm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]