quế hòe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwe˧˥ hwɛ̤˨˩kwḛ˩˧ hwɛ˧˧we˧˥ hwɛ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwe˩˩ hwɛ˧˧kwḛ˩˧ hwɛ˧˧

Danh từ[sửa]

quế hòe, quế hoè

  1. Viễn cảnh con cháu phát đạt.
    Một cây cù mộc, một sân quế hòe (Truyện Kiều)

Từ nguyên[sửa]

Xưa họ Đậu, đời Tống, có năm người con trai đều hiển đạt, Vương Đạocâu thơ khen.

Đan quế ngũ chi phương

Tạm dịch:

Quế đỏ năm cành thơm

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]