quết trầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwet˧˥ ʨə̤w˨˩kwḛt˩˧ tʂəw˧˧wəːt˧˥ tʂəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwet˩˩ tʂəw˧˧kwḛt˩˧ tʂəw˧˧

Danh từ[sửa]

quết trầu

  1. Nước ứa ra khi nhai trầu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]