quỉ thuật
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Thuật: cách làm
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwḭ˧˩˧ tʰwə̰ʔt˨˩ | kwi˧˩˨ tʰwə̰k˨˨ | wi˨˩˦ tʰwək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˩ tʰwət˨˨ | kwi˧˩ tʰwə̰t˨˨ | kwḭʔ˧˩ tʰwə̰t˨˨ |
Danh từ[sửa]
quỉ thuật
- Trò dùng cách khéo léo biến hoá, khiến người xem tưởng như có phép lạ.
- Diễn viên xiếc làm trò quỉ thuật.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "quỉ thuật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)