quỉ thuật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Thuật: cách làm

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwḭ˧˩˧ tʰwə̰ʔt˨˩kwi˧˩˨ tʰwə̰k˨˨wi˨˩˦ tʰwək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˩ tʰwət˨˨kwi˧˩ tʰwə̰t˨˨kwḭʔ˧˩ tʰwə̰t˨˨

Danh từ[sửa]

quỉ thuật

  1. Trò dùng cách khéo léo biến hoá, khiến người xem tưởng như có phép lạ.
    Diễn viên xiếc làm trò quỉ thuật.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]