quốc sắc thiên hương
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəwk˧˥ sak˧˥ tʰiən˧˧ hɨəŋ˧˧ | kwə̰wk˩˧ ʂa̰k˩˧ tʰiəŋ˧˥ hɨəŋ˧˥ | wəwk˧˥ ʂak˧˥ tʰiəŋ˧˧ hɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəwk˩˩ ʂak˩˩ tʰiən˧˥ hɨəŋ˧˥ | kwə̰wk˩˧ ʂa̰k˩˧ tʰiən˧˥˧ hɨəŋ˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 國色天香.
Thành ngữ[sửa]
quốc sắc thiên hương
- (Nghĩa đen) Sắc nước, hương trời.
- (Nghĩa bóng) Chỉ người phụ nữ có sắc đẹp tuyệt vời.
Đồng nghĩa[sửa]
- sắc nước hương trời (thường dùng hơn)