quốc sắc thiên hương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ sak˧˥ tʰiən˧˧ hɨəŋ˧˧kwə̰wk˩˧ ʂa̰k˩˧ tʰiəŋ˧˥ hɨəŋ˧˥wəwk˧˥ ʂak˧˥ tʰiəŋ˧˧ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ ʂak˩˩ tʰiən˧˥ hɨəŋ˧˥kwə̰wk˩˧ ʂa̰k˩˧ tʰiən˧˥˧ hɨəŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 國色天香.

Thành ngữ[sửa]

quốc sắc thiên hương

  1. (Nghĩa đen) Sắc nước, hương trời.
  2. (Nghĩa bóng) Chỉ người phụ nữ có sắc đẹp tuyệt vời.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]