qua giáp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaː˧˧ zaːp˧˥kwaː˧˥ ja̰ːp˩˧waː˧˧ jaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaː˧˥ ɟaːp˩˩kwaː˧˥˧ ɟa̰ːp˩˧

Định nghĩa[sửa]

qua giáp

  1. Giáo mác và áo giáp. Cả câu ý nói.
    Bắt ép những quan văn đi đánh giặc

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]