quan ôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˧ on˧˧kwaːŋ˧˥˧˥waːŋ˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥ on˧˥kwaːn˧˥˧ on˧˥˧

Danh từ[sửa]

quan ôn

  1. Ác thần gây bệnh dịch, theo mê tín.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]