quan chiêm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˧ ʨiəm˧˧kwaːŋ˧˥ ʨiəm˧˥waːŋ˧˧ ʨiəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥ ʨiəm˧˥kwaːn˧˥˧ ʨiəm˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

quan chiêm

  1. Trông nhìn. ý nói.
    "người ta trông vào"

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]