Bước tới nội dung

quan hà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwaːn˧˧ ha̤ː˨˩kwaːŋ˧˥ haː˧˧waːŋ˧˧ haː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwaːn˧˥ haː˧˧kwaːn˧˥˧ haː˧˧

Danh từ

[sửa]

quan hà

  1. (, văn học) cửa ảisông; thường dùng để chỉ sự xa xôi cách trở.
    "Chiếc thân tựa gối quan hà, Nỗi niềm tâm sự trăng già thấu chăng?" (TTK)

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam