quen mui

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwɛn˧˧ muj˧˧kwɛŋ˧˥ muj˧˥wɛŋ˧˧ muj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwɛn˧˥ muj˧˥kwɛn˧˥˧ muj˧˥˧

Động từ[sửa]

quen mui

  1. Đã biết mùi một lần nên cứ muốn lần nữa, hưởng nữa.
    Ăn cắp quen mui.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]