quyết nghị
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwt˧˥ ŋḭʔ˨˩ | kwk˩˧ ŋḭ˨˨ | wk˧˥ ŋi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwt˩˩ ŋi˨˨ | kwt˩˩ ŋḭ˨˨ | kwt˩˧ ŋḭ˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
quyết nghị
- Ngả hẳn về một ý định nhất thiết phải thực hiện.
- Chi bộ quyết nghị kết nạp hai đồng chí.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "quyết nghị". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)