quyển vàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˧˩˧ va̤ːŋ˨˩kwŋ˧˩˨ jaːŋ˧˧˨˩˦ jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˧˩ vaːŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

quyển vàng

  1. Xưa dùng một gống cây tênhoàng tiết làm giấy sắc vàng đóng sách.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]