quyên sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˧˧ sïŋ˧˧kwŋ˧˥ ʂïn˧˥˧˧ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˧˥ ʂïŋ˧˥kwn˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Quyên: bỏ, liều; sinh: đời sống

Động từ[sửa]

quyên sinh

  1. Bỏ thân mình.
    Giận duyên tủi phận bời bời, cầm dao nàng đã toan bài quyên sinh (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]