quá cố
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaː˧˥ ko˧˥ | kwa̰ː˩˧ ko̰˩˧ | waː˧˥ ko˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaː˩˩ ko˩˩ | kwa̰ː˩˧ ko̰˩˧ |
Tính từ[sửa]
quá cố
- (Trtr.) . Đã chết rồi.
- Người bạn đã quá cố.
- Tưởng nhớ người quá cố.
Tham khảo[sửa]
- "quá cố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)