què

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwɛ̤˨˩kwɛ˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwɛ˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

què

  1. Do bị thương tật, tay chân không cử động được bình thường.
    Chưa đui, chưa què, chớ khoe rằng tốt. (tục ngữ)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]