quốc túy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ twi˧˥kwə̰wk˩˧ twḭ˩˧wəwk˧˥ twi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ twi˩˩kwə̰wk˩˧ twḭ˩˧

Định nghĩa[sửa]

quốc túy

  1. Đặc sắc về tinh thần và về vật chất vốn có của một dân tộc, và nói lên đức tính ưu việt của dân tộc ấy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]