rái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːj˧˥ʐa̰ːj˩˧ɹaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːj˩˩ɹa̰ːj˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

rái

  1. Xem Rái cá
    Lội như rái.

Tính từ[sửa]

rái

  1. Sợ hãi.
    Khôn cho người ta rái,.
    Dại cho người ta thương. (tục ngữ)
  2. Cạch không dám làm nữa.
    Phải một cái, rái đến già. (tục ngữ)

Tham khảo[sửa]