rúc ráy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuk˧˥ zaj˧˥ʐṵk˩˧ ʐa̰j˩˧ɹuk˧˥ ɹaj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuk˩˩ ɹaj˩˩ɹṵk˩˧ ɹa̰j˩˧

Định nghĩa[sửa]

rúc ráy

  1. Chui vào chỗ tối tăm chật hẹp.
    Rúc ráy ở bụi rậm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]