Bước tới nội dung

rút gọn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zut˧˥ ɣɔ̰ʔn˨˩ʐṵk˩˧ ɣɔ̰ŋ˨˨ɹuk˧˥ ɣɔŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹut˩˩ ɣɔn˨˨ɹut˩˩ ɣɔ̰n˨˨ɹṵt˩˧ ɣɔ̰n˨˨

Động từ

[sửa]

rút gọn

  1. Làm cho có hình thức ngắn gọn, đơn giản hơn.
    Rút gọn câu.
    Rút gọn bản báo cáo.
    Rút gọn phân số.

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam