rạn vỡ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔn˨˩ vəʔə˧˥ | ʐa̰ːŋ˨˨ jəː˧˩˨ | ɹaːŋ˨˩˨ jəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːn˨˨ və̰ː˩˧ | ɹa̰ːn˨˨ vəː˧˩ | ɹa̰ːn˨˨ və̰ː˨˨ |
Động từ[sửa]
rạn vỡ
- Không còn nguyên vẹn, mà đã có những dấu hiệu của sự tan vỡ.
- Hạnh phúc gia đình bị rạn vỡ.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Rạn vỡ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam