rầu rầu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤w˨˩ zə̤w˨˩ | ʐəw˧˧ ʐəw˧˧ | ɹəw˨˩ ɹəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəw˧˧ ɹəw˧˧ |
Tính từ[sửa]
rầu rầu
- (nét mặt, giọng nói, v.v.) lộ rõ vẻ buồn bã, rầu rĩ.
- Giọng rầu rầu.
- "Thương ai nét mặt rầu rầu, Lược ngà không chải, gương tàu không soi." (Ca dao)
Tham khảo[sửa]
- Rầu rầu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam