rầy nâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤j˨˩ nəw˧˧ʐəj˧˧ nəw˧˥ɹəj˨˩ nəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəj˧˧ nəw˧˥ɹəj˧˧ nəw˧˥˧

Danh từ[sửa]

rầy nâu

  1. Côn trùng nhỏ, màu nâu, có cánh, sốngchích hút nhựa trên thân cây lúa.
    Tiêu diệt rầy nâu hại lúa.

Tham khảo[sửa]

  • Rầy nâu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam