rọ đá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

rọ đá

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̰ʔ˨˩ ɗaː˧˥ʐɔ̰˨˨ ɗa̰ː˩˧ɹɔ˨˩˨ ɗaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɔ˨˨ ɗaː˩˩ɹɔ̰˨˨ ɗaː˩˩ɹɔ̰˨˨ ɗa̰ː˩˧

Danh từ[sửa]

rọ đá

  1. Rọ, sọt, thường có dạng hình khối hay trụ, được đan bằng thép hoặc tre bên trong đựng đá hộc hay đất; thường dùng trong xây dựng công trình, gia cố mái (kênh, , đập), chân bờ, đắp luỹ, chắn sóng sói lở, sạt trượt.

Dịch[sửa]