rộng khổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔwŋ˨˩ xo̰˧˩˧ʐə̰wŋ˨˨ kʰo˧˩˨ɹəwŋ˨˩˨ kʰo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəwŋ˨˨ xo˧˩ɹə̰wŋ˨˨ xo˧˩ɹə̰wŋ˨˨ xo̰ʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

rộng khổ

  1. Nói vải, giấy. . . có bề ngang quá kích thước thông thường.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]