rộng khổ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔwŋ˨˩ xo̰˧˩˧ | ʐə̰wŋ˨˨ kʰo˧˩˨ | ɹəwŋ˨˩˨ kʰo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəwŋ˨˨ xo˧˩ | ɹə̰wŋ˨˨ xo˧˩ | ɹə̰wŋ˨˨ xo̰ʔ˧˩ |
Định nghĩa[sửa]
rộng khổ
- Nói vải, giấy. . . có bề ngang quá kích thước thông thường.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "rộng khổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)