rong huyết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zawŋ˧˧ hwiət˧˥ʐawŋ˧˥ hwiə̰k˩˧ɹawŋ˧˧ hwiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹawŋ˧˥ hwiət˩˩ɹawŋ˧˥˧ hwiə̰t˩˧

Danh từ[sửa]

rong huyết

  1. Có kinh nguyệt kéo dài sau thời hạn đáng lẽ đã hết.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]