ruột bỏ ra, da bọc vào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuət˨˩ ɓɔ̰˧˩˧ zaː˧˧ zaː˧˧ ɓa̰ʔwk˨˩ va̤ːw˨˩ʐuək˨˨ ɓɔ˧˩˨ ʐaː˧˥ jaː˧˥ ɓa̰wk˨˨ jaːw˧˧ɹuək˨˩˨ ɓɔ˨˩˦ ɹaː˧˧ jaː˧˧ ɓawk˨˩˨ jaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuət˨˨ ɓɔ˧˩ ɹaː˧˥ ɟaː˧˥ ɓawk˨˨ vaːw˧˧ɹuət˨˨ ɓɔ˧˩ ɹaː˧˥ ɟaː˧˥ ɓa̰wk˨˨ vaːw˧˧ɹuət˨˨ ɓɔ̰ʔ˧˩ ɹaː˧˥˧ ɟaː˧˥˧ ɓa̰wk˨˨ vaːw˧˧

Cụm từ[sửa]

ruột bỏ ra, da bọc vào

  1. Diễn tả những người coi thường, không quan tâm đến người anh em, thân thuộc, trái lại chỉ tôn trọng, quan tâm đến những người xa lạ.