ruột rà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuət˨˩ za̤ː˨˩ʐuək˨˨ ʐaː˧˧ɹuək˨˩˨ ɹaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuət˨˨ ɹaː˧˧

Định nghĩa[sửa]

ruột rà

  1. Quan hệ giữa những người họ hàng thân thích.
    Cũng trong thân thích ruột rà chẳng ai (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]