rốn lại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zon˧˥ la̰ːʔj˨˩ʐo̰ŋ˩˧ la̰ːj˨˨ɹoŋ˧˥ laːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹon˩˩ laːj˨˨ɹon˩˩ la̰ːj˨˨ɹo̰n˩˧ la̰ːj˨˨

Động từ[sửa]

rốn lại

  1. Gắng ở thêm để chờ.
    Rốn lại vài hôm, hắn sẽ về.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]