sàng lọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ːŋ˨˩ la̰ʔwk˨˩ʂaːŋ˧˧ la̰wk˨˨ʂaːŋ˨˩ lawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːŋ˧˧ lawk˨˨ʂaːŋ˧˧ la̰wk˨˨

Động từ[sửa]

sàng lọc

  1. Lựa chọn để loại bỏ cái không đạt yêu cầu.
    Sàng lọc các giống lúa .
    Học sinh được sàng lọc qua kì thi.

Tham khảo[sửa]