sàng lọc
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̤ːŋ˨˩ la̰ʔwk˨˩ | ʂaːŋ˧˧ la̰wk˨˨ | ʂaːŋ˨˩ lawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːŋ˧˧ lawk˨˨ | ʂaːŋ˧˧ la̰wk˨˨ |
Động từ[sửa]
sàng lọc
- Lựa chọn kĩ để loại bỏ cái không đạt yêu cầu.
- Sàng lọc các giống lúa .
- Học sinh được sàng lọc qua kì thi.
Tham khảo[sửa]
- "sàng lọc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)