sánh duyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sajŋ˧˥ zwiən˧˧ʂa̰n˩˧ jwiəŋ˧˥ʂan˧˥ jwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂajŋ˩˩ ɟwiən˧˥ʂa̰jŋ˩˧ ɟwiən˧˥˧

Động từ[sửa]

sánh duyên

  1. Nói trai gái lấy nhau (cũ).

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]