séc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛk˧˥ | ʂɛ̰k˩˧ | ʂɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɛk˩˩ | ʂɛ̰k˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Việt,
Danh từ[sửa]
séc
- Giấy của người có tiền gửi ngân hàng yêu cầu cho rút một phần tiền hoặc tất cả cho mình hoặc cho người có tên ghi trên đó.
- Tấm phiếu ghi tổng số tiền mà khách hàng phải trả cho người bán hàng thông qua dịch vụ ngân hàng.
Tham khảo[sửa]
- "séc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)