sóng điện từ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawŋ˧˥ ɗiə̰ʔn˨˩ tɨ̤˨˩ʂa̰wŋ˩˧ ɗiə̰ŋ˨˨˧˧ʂawŋ˧˥ ɗiəŋ˨˩˨˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˩˩ ɗiən˨˨˧˧ʂawŋ˩˩ ɗiə̰n˨˨˧˧ʂa̰wŋ˩˧ ɗiə̰n˨˨˧˧

Định nghĩa[sửa]

sóng điện từ

  1. (Vật lý học) Nhiễu loạn xảy ra trong không gian, có nguồn gốc điện, gồm một điện trường và một từ trường vuông góc với nhau, cả hai chuyển động với cùng vận tốc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai trường.
    Thiết bị đo sóng điện từ.
    Cường độ sóng điện từ.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]